Thị trường sàn gỗ công nghiệp Việt Nam hiện rất sôi động với sự đa dạng về thương hiệu, mẫu mã, chất lượng và giá thành sản phẩm. Nếu bạn đang có kế hoạch sử dụng sàn gỗ cho công trình của mình, hãy tham khảo bảng giá sàn gỗ công nghiệp được tổng hợp dưới ngay dưới đây nhé!
Bảng giá của sàn gỗ công nghiệp tham khảo
Sàn gỗ công nghiệp nhập khẩu gần như đang thống lĩnh thị trường Việt Nam. Có rất nhiều thương hiệu gỗ đến từ châu Âu, Malaysia, và các dòng phổ thông đến từ Thái Lan, Trung Quốc, và nội địa Việt Nam.
Sàn gỗ công nghiệp châu Âu
Sàn gỗ châu Âu đứng đầu thế giới về chất lượng, màu sắc và công nghệ sản xuất. Sản phẩm đẹp, thanh lịch, mang đậm chất “phương Tây” với các gam màu nhẹ nhàng, trầm, trung tính. Sản phẩm có rất ít có các gam màu nóng như đỏ mà nhiều gia đình Việt Nam vẫn chuộng. Bề mặt in hoa văn và có đường sần rất đẹp, như gỗ thật.
Sản phẩm châu Âu rất nghiêm ngặt về vấn đề sức khỏe và môi trường. Tất cả phải đáp ứng tiêu chuẩn xanh mới được xuất xưởng. Tuy nhiên, giá thành sàn gỗ châu Âu khá đắt, thuộc nhóm cao cấp.
Bảng giá sàn gỗ công nghiệp châu Âu
Thương hiệu – Xuất xứ | Quy cách (mm) | Giá tham khảo (đồng/m2) |
Camsan (Thổ Nhĩ Kỳ) | 1200*190*8 | 350.000 |
Kronoswiss (Thụy Sỹ)
|
1380*193*8 | 390.000 (hoàn thiện) |
1380*116*12 | 640.000 (hoàn thiện) | |
1380*193*12 | 640.000 (hoàn thiện) | |
Quick Step (Bỉ)
|
1200*190*8 | 470.000 (hoàn thiện) |
1380*190*12 | 950.000 (hoàn thiện) | |
KAILDL (Áo)
|
1383*193*8 | 450.000 (hoàn thiện) |
1383*193*12 | 580.000 (hoàn thiện) | |
Hornitext (Đức)
|
1292*136*8 | 320.000 |
1292*136*12 | 450.000 | |
AGT (Thổ Nhĩ Kỳ)
|
1200*191*8 | 290.000 |
1200*155*10 | 400.000 | |
1195*189*12 | 410.000 |
Lưu ý: Trên đây chỉ là mức giá tham khảo. Đây là mức giá tại đại lý, chưa bao gồm nhân công, phụ liệu và các chi phí khác. Giá ghi chú “hoàn thiện” đã bao gồm nhân công, phụ liệu và các chi phí khác.
Sàn gỗ công nghiệp Malaysia
Sàn gỗ Malaysia rất nổi tiếng thế giới về khả năng chịu nước, chịu ẩm cực tốt. Sản phẩm này được ưa chuộng vì phù hợp với điều kiện thời tiết ở nước ta. Màu sắc cực kỳ đa dạng, từ trầm mặc quý phái đến nâu đỏ thịnh hành. Đây là loại sàn gỗ được sử dụng rộng rãi nhất ở nước ta, dù giá ở mức trung đến cao.
Bảng giá sàn gỗ công nghiệp Malaysia
Thương hiệu | Quy cách (mm) | Giá tham khảo (đồng/m2) |
Robina
|
1283*193*8 | 300.000 |
1283*193*12 | 460.000 | |
Inovar
|
1288*192*8 MF | 300.000 |
1285*188*12 TZ | 400.000 | |
1200*137*12 FE | 500.000 | |
1285*137*12 DV | 520.000 | |
Janmi
|
1283*193*8 | 280.000 |
1283*193*12 | 400.000 | |
1283*115*12 | 475.000 |
Lưu ý: Trên đây chỉ là mức giá tham khảo. Đây là giá tại đại lý, chưa bao gồm nhân công, phụ liệu và các chi phí khác.
Bảng giá sàn gỗ công nghiệp Thái Lan
Sàn gỗ Thái Lan được đánh giá tốt về khả năng chịu lực và chịu nước. Chủ yếu do màu sắc không nổi bật, sang trọng như sàn Malaysia hay châu Âu nên ít được chọn thi công cho các công trình cao cấp. Giá sàn Thái Lan rẻ, thuộc phân khúc phổ thông, phù hợp phần đông người Việt.
Bảng giá vật tư sàn gỗ Thái Lan
Thương hiệu | Quy cách (mm) | Giá tham khảo (đồng/m2) |
Thaixin
|
1205*192*8 | 215.000 |
1205*192*12 | 260.000 | |
Thaistar
|
1205*192*8 | 215.000 |
1205*192*12 | 295.000 | |
1205*125*12 | 315.000 | |
Thailux
|
1205*192*8 | 210.000 |
1205*192*12 | 300.000 |
Lưu ý: Trên đây chỉ là mức giá tham khảo. Đây là giá tại đại lý, chưa bao gồm nhân công, phụ liệu và các chi phí khác.
Sàn gỗ công nghiệp Việt Nam
Sàn gỗ công nghiệp Việt Nam ứng dụng công nghệ sản xuất của Đức, Malaysia và Hàn Quốc nên chất lượng tốt. Màu sắc bắt mắt, phù hợp thị hiếu người dùng. Sàn gỗ Việt Nam có giá rẻ do lấy nguồn nguyên liệu có sẵn trong nước. Thành phẩm không bị tính thêm vào giá các chi phí như vận chuyển, thuế, hải quan…
Giá vật tư sàn gỗ Việt Nam
Thương hiệu | Quy cách (mm) | Giá tham khảo (đồng/m2) |
Wilson
|
1225*132*8 | 190.000 |
1225*132*12 | 240.000 | |
Pago (cốt xanh)
|
1225*147*8 | 230.000 |
1225*200*8 | 230.000 | |
Savi
|
1220*130*8 | 200.000 |
803*112*12 | 240.000 | |
1225*146*12 | 240.000 |
Lưu ý: Đây là giá tại đại lý, chưa bao gồm nhân công, phụ liệu và các chi phí khác.
Các chi phí khác
Bảng giá sàn gỗ công nghiệp các loại trên đây chỉ tính giá vật tư sàn gỗ, chưa tính chi phí phụ liệu, nhân công lắp đặt và phí vận chuyển. Trong đó:
– Nhân công: Từ 30.000 – 35.000 đồng/m2
– Mua phụ liệu: Bao gồm xốp lót sàn, phào (len) chân tường, nẹp sàn, nẹp kết thúc khoảng 35.000 – 120.000 đồng/m dài.
– Phí vận chuyển: Thường các nhà cung cấp sẽ miễn phí với đơn hàng giá trị lớn. Nếu diện tích thi công nhỏ (dưới 30m2) sẽ bị tính phí.
INOVAR FLOOR là nhà cung cấp các sản phẩm sàn gỗ công nghiệp, sàn nhựa giả gỗ, sàn nhựa ngoài trời uy tín. Đặc biệt, các loại sàn gỗ công nghiệp của Inovar Floor được nhập khẩu từ Malaysia đều qua quy trình kiểm định nghiêm ngặt, đảm bảo đưa đến tay khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá thành tốt nhất.
Để tìm hiểu và nhận bảng giá sàn gỗ công nghiệp các loại, quý khách hãy liên hệ INOVAR FLOOR chúng tôi để được tư vấn chi tiết.
Liên hệ: 024 3564 2006 – 098 434 6425
098 3355 145 (Khu vực Đà Nẵng)
091 8834 531 (Khu vực Hồ Chí Minh)
1800 6121 (Kho Sàn Gỗ)
Email: sales.hn@inovarfloor.vn
XEM THÊM >>> Báo giá sàn gỗ malaysia 8mm
XEM THÊM >>> Phụ kiện sàn gỗ ngoài trời
XEM THÊM >>> Sàn gỗ hồ bơi ngoài trời